Luyện Nghe 390 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Đi Đâu Cũng Nói – Phần 1
► Link đăng ký USB học tiếng Anh:
Nhập mã giảm giá: “VIP500” để được giảm thêm 10% !
Các Phần tiếp theo nằm trong USB nhé!
Bí quyết luyện nghe tiếng Anh của mình theo phương pháp Shadowing:
Nghe 30ph trước khi ngủ.
Nghe 20ph lúc vừa thức dạy buổi sáng.
Nghe 15ph lúc đi làm.
Nghe 10ph lúc ăn tối.
Vừa nghe vừa đọc to theo video sẽ mang lại hiệu quả tối đa.
Phương pháp này đặc biệt hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Nếu thấy video hay bạn hãy nghe thật kỹ, nghe hời hợt sẽ rất nhanh quên.
Lần 1: Bạn nghe để bạn biết
Lần 2: Bạn nghe để bạn hiểu
Lần 3 trở đi: Bạn nghe để bạn nhớ
Bạn sẽ giỏi tiếng Anh chỉ sau 1 tháng áp dụng.
Sinh ra CHƯA nói được tiếng Anh không phải lỗi của bạn…
Nhưng chết trong thời kỳ hội nhập mà KHÔNG nói được tiếng Anh thì đó là lỗi của bạn!
Nguồn: https://daejeon-oecd2015.org/
Xem thêm bài viết khác: https://daejeon-oecd2015.org/category/giao-duc/
Related posts
28 Comments
Leave a Reply Cancel reply
Recent Posts
Recent Comments
- Susi nguyen Nguyen on Tình Bạn Âm Dương Bí Ẩn Quá Khứ – Truyện Ma Này Có Thật Đình Soạn Thu Âm
- Thienluatpham Pham on Tình Bạn Âm Dương Bí Ẩn Quá Khứ – Truyện Ma Này Có Thật Đình Soạn Thu Âm
- Lý Đặng on Tình Bạn Âm Dương Bí Ẩn Quá Khứ – Truyện Ma Này Có Thật Đình Soạn Thu Âm
- Tien Dt Pham on Tình Bạn Âm Dương Bí Ẩn Quá Khứ – Truyện Ma Này Có Thật Đình Soạn Thu Âm
- thanh tuyền lê on Tình Bạn Âm Dương Bí Ẩn Quá Khứ – Truyện Ma Này Có Thật Đình Soạn Thu Âm
Các Phần tiếp theo nằm trong USB học tiếng Anh bạn nhé! Link đăng ký đã có ở phần mô tả video nha.
hay quá mình thích nhất video này đấy hi hi💘❤💓💕💖💗💙💚💛💜💝💞💟💟❣💌💚💙💖💕💓
Very good
Bạn có mún đi với tui ko = no Owo
Of couse = dĩ nhiên
Có thể luyện nghe bài thi quốc tịch mỹ không?
Thank you so much
Có ai giống mình không ban ngày đi làm tối thì phải tự mày mò học anh văn
Ok
Cảm ơn chủ kênh.Tôi sẽ cố gắng theo kênh này để học và nói được tiếng anh
Có ai cần tìm bạn giao tiếp không có thể giúp đỡ nhau. Zalo 0921108943, fb/chithanh101
😊😂🤣😃😎😍☺😋😎😃🤣😂😂😂😂😂😂😂😂😂😂
Ko có lựa chọn để tắt tiếng việt nhỉ. Hix
Hình như hai người này cố gắng tán tỉnh nhau thì phải🤨🤨🤨
Rất có ý nghĩa với những người học kém tiếng anh . Hihi
1. Are you waiting for some one
2. How do you know
3. Never mind
4. Are you hungry
5. Have you finished studying
6. Have you ever had potato soup
7. Do you have any money
8. Do you have a pencil
9. Sorry, I don’t have a pencil
10. Can you hold this for me
11. That’s alright
12. Are you free tonight
13. Can you recommend a good restaurant
14. A few
15. Do you want to go with me
16. No thanks you
17. Do you know how to get to The Mira Hotel
18. On the right
19. Do you need anything
20. Bring me my shirt please
21. Please call me
22. Can you call me back later
23. How do he speaks this in English
24. It means friends
25. Do you feel better
26. My stomach hurt
27. How much does it cost per day
28. Sorry I don’t have vacancies
29. She is going with me tomorrow
30. Have you met her yet
31. She‘s pretty
32. Does it rain in the winter in Dalat
33. No. this is a first time
34. Can I bring my friend
35. Next time
36. Can you fix that
37. My throat is sore
38. Have you taken medicine yet
39. Take this medicine
40. Please take me to the air port
41. My car don’t work
42. Please fill out this form
43. Someone does it for me
44. Do you get Credit card
45. We let’s share
46. Can I access internet here
47. Don’t do it
48. My friend is a American
49. He’s coming soon
50. He studies at Ha Noi University
51. Do you know where I can get the taxi
52. Wait a minute/ Just a moment
53. Do you have the number for a taxi
54. Over here
55. Can you throw that away for me
56. Be quiet
57. My watch has been stolen
58. Be careful
59. Can I take a message
60. He works at a computer company in Hoi AN
61. Go straight ahead
62. How many children do you have
63. How long are you going stay in Da Nang
64. That looks great
65. Sorry
66. Can we have some more bread please
67. That’s not enough
68. Take me downtown
69. Call the police
70. Please count this for me
71. That’s a good school
72. Here is your order
73. Happy Birthday
74. Can I see your passport please
75. Pick up your clothes
76. Are you comfortable
77. He likes it very much
78. Can I have a glass of water Please,
79. How much altogether
80. Tell him that I need to talk to him
81. Does This road come to Ha Noi
82. Do you know her
83. Have you done this before
84. Have a good trip
85. Do you have a boy friend
86. Does anyone here speak English
87. How far is it to Hai Phong
88. How tall are you
89. Do you like your co-workers
90. Do you sell bateries
91. My cell phone doesn’t work
92. How much is it
93. How many people are there in Ha Nôi
94. Lan is Peter’s girlfriend
95. How are you paying?
96. Do you have any coffee
97. How is work going
98. Good luck
99. Someone is coming
100. How does it state
101. At 7 o’clock in the morning
102. Nobody is there right now
103. Can we have the menu please
104. Thank you sir
105. My son studies computers
106. His son
107. Everything is already
108. At 7 o’clock at night
109. He said this is a nice place
110. Can I talk with Ms. Linda please
111. She is an expert
112. Do you play football
113. Are you working tomorrow
114. He always does that for me
115. That’s not fair
116. Can you swim
117. Do you think it possible
118. Do you need anything else
119. How many people
120. All day.
121. Hanoi is very different from Saigon
122. How do you spell the word Danang
123. Do you know how to cook
124. He’ll be back in 20 minutes
125. How much is it
126. Does he like this school
127. How long the flight
128. How much are there earings.
129. Have you seen this movie
130. My daughter is here
131. How much would you like.
132. See you tonight
133. Thanks for your help
134. Please tell her Nam called
135. How long will it take?
136. Do you learn English
137. That’s her book
138. Sorry to bother you
139. My children are in Viet Nam
140. Can I try it on
141. Across from the post office
142. Please take off your shoes
143. Do you know this mean
144. He has never been to Ha Long Bay
145. Do you come tonight
146. Please write down
147. Are you married
148. Are you Ok
149. Are you going to attend their wedding
150. More than that
151. Do you play any sports
152. Follow me
153. Do you get my email
154. One way or round trip
155. On the second floor
156. He is faster than me
157. Do you like this book
158. How much money do you make
159. do you go to Sai Gon often
160. About 300 kilometres
161. Can we sit over there.
162. Can you please say that again
163. Excellent
164. I get up at 6 o’clock every day
165. Man or woman
166. Sorry we don’t accept credit cards
167. How is business
168. A round trip ticket
169. Are you ready
170. He never gives me anything
171. Do you have anything cheaper
172. Really
173. Anything else
174. He needs some new clothes
175. Thank you miss
1. Bạn dang chờ ai đó
2. Làm sao bạn biết
3. Đừng bận tâm
4. Bạn có đói ko
5. Bạn đã học xong chưa
6. Bạn đã từng ăn súp khoai chưa
7. Bạn có tiền ko
8. Ban có bút chì không
9. Xin lỗi tôi không có bút chì
10. Bạn có thể giữ dùm tôi cái này ko
11. Được thôi
12. Tối nay bạn rãnh không
13. Bạn có thể đề nghị 1 nhà hàng ngon không
14. 1 vài
15. Ban có muốn đi với tôi không
16. Không cám ơn
17. Bạn có biết đường đến KS The Mira không
18. Bên phải
19. Bạn có cần gì ko
20. Làm ơn dua dùm tôi áo sơ mi
21. Làm ơn gọi cho tôi
22. Bạn có thể gọi cho tôi sau được ko
23. Anh nói điều đó bằng TA như thế nào
24. Chữ đó có nghĩa bạn bè
25. Bạn có cảm thấy khỏe hơn ko
26. Tôi đau bụng
27. Giá bao nhiêu 1 ngày
28. Xin lỗi chúng tôi ko còn phòng
29. Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai
30. Họ gặp cô ta chưa
31. Cô ta đẹp
32. Trời có thường mưa mùa đông ở Đà lạt không
33. Không đây là lần đầu tiên
34. Tôi có thể mang theo bạn không
35. Lần tới
36. Bạn có thể sửa cái này ko
37. Tôi đau họng
38. Bạn có uống thuốc chưa
39. Uống thuốc này
40. Làm ơn đưa tôi tới sân bay
41. Xe tôi không chạy
42. Làm ơn điền vào đơn này
43. Có người làm điều đó cho tôi
44. Bạn có nhận thẻ tín dụng không
45. Chúng ta hãy chia nhau
46. Tôi có thể vào internet ở đây không
47. Đừng làm điều đó
48. Bạn tôi là người mỹ
49. Anh ta sắp tới
50. Anh ta học ở ĐH HN
51. Bạn có biết tôi có thể gọi taxi ở đâu không
52. Chờ 1 chút
53. Bạn có SĐT để gọi taxi không
54. ở đây
55. bạn có thể vứt cái đó đi giúp tôi được ko
56. Hãy yên lặng
57. Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp
58. Hãy cẩn thận
59. Tôi có thể nhận 1 tin nhắn không
60. Anh ta làm việc tại 1 công ty máy tính ở Hội An
61. Đi thẳng trước mặt
62. Bạn có bao nhiêu người con
63. Bạn sẽ ở ĐN bao lâu
64. Cái đó trông tuyệt
65. Xin lỗi
66. Làm ơn cho tôi thêm ít bánh mì
67. Như vậy không đủ
68. Đưa tôi ra phố
69. Gọi cảnh sát
70. Làm ơn đếm cái này cho tôi
71. Đó là 1 trường học tốt
72. Đây là món hàng bạn đặt
73. Chúc mưng SN
74. Làm ơn cho tôi xem giấy thông hành của bạn
75. Nhặt quần áo của bạn lên
76. Bạn có thoải mái ko
77. Anh ta thích nó lắm
78. Làm ơn cho tôi 1 ly nươc
79. Tất cả bao nhiêu
80. Nói với anh ta tôi cần nói chuyện với anh ta
81. Con đường này tới HN không
82. Bạn có biết cô ta không
83. Bạn đã làm việc này trước đây chưa
84. Chúc 1 chuyến đi tốt đep
85. Bạn có bạn trai không
86. Có ai ở đây nói tiếng anh ko
87. Tới Hai Phong bao xa
88. Bạn cao bao nhiêu
89. Bạn có thích đồng nghiệp của bạn không
90. Bạn có bán pin ko
91. Điện thoại di động của tôi bị hỏng
92. Cái này giá Bao nhiêu
93. ở HN có bao nhiêu người
94. Lan da là bạn gái Peter
95. Bạn trả bằng gì
96. Bạn có café ko
97. Việc làm thế nào
98. Chúc mai mắn
99. Có người đang tới
100. Nó có vị ra sao
101. Lúc 7h sáng
102. Không ai ở đó bây giờ
103. Làm ơn đưa xem thực đơn
104. Cám ơn ông
105. Con trai tôi học máy tính
106. Con trai anh ta
107. Mọi thứ đã sẵn sàng
108. Lúc 7 giờ tối
109. Anh ta nói đây là một nói đẹp
110. Tôi có thể nói với bà Lin da không, xin vui lòng
111. Cô ta là chuyên gia
112. Bạn có chơi bong đá không
113. Ngày mai bạn có làm việc không
114. Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi
115. Như vậy không công bằng
116. Bạn biết bới không
117. Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không
118. Bạn còn cần gì nữa không
119. Có bao nhiêu người
120. Suốt ngày
121. Hà nội rất khác Sài gòn
122. Đánh vần chữ ĐN như thế nào
123. Bạn có biết nấu ăn ko
124. Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa
125. Cái đó giá bao nhiêu
126. Anh ta thích trường đó không
127. Chuyến bay bao lâu
128. Đôi bông tai này giá bao nhiêu
129. Bạn đã xem phim này chưa
130. Con gái tôi ở đây
131. Bạn muốn bao nhiêu
132. Gặp bạn tối nay
133. Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn
134. Làm ơn nói với cô ta là Nam gọi
135. Sẽ mất bao lâu
136. Bạn có học tiếng anh không
137. Đó là quyển sách của cô ta
138. Xin lỗi làm phiền bạn
139. Các con tôi ở Việt Nam
140. Tôi có thể mặc thử không
141. Đối diện bưu điện
142. Làm ơn cởi giày ra
143. Bạn có biết cái này nghĩa là gì không
144. Anh ta chưa từng tới Vịnh Hạ Long
145. Tối nay bạn tới không
146. Làm ơn viết ra giấy
147. Bạn đã kết hôn chưa
148. Bạn có khỏe không
149. Bạn sẽ dự đám cưới của họ không
150. Hơn thế
151. Ban có chơi môn thể thao nào ko
152. Theo tôi
153. Bạn có nhận được email của tôi không
154. Một chiều hay khứ hồi
155. Trên tầng hai
156. Anh ta nhanh hơn tôi
157. Bạn có thích quyển sách này kp
158. Bạn kiếm bao nhiêu tiền
159. Bạn có thường đi SG ko
160. Khoang 300 cây số
161. Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không
162. Bạn có thể nói lại điều đó được ko
163. Xuất sắc
164. Hằng ngày tôi dậy lúc 6h sáng
165. Nam hay nữ
166. Xin lỗi chúng tôi không nhận thẻ tín dụng
167. Việc làm ăn thế nào
168. Vé khứ hồi
169. Bạn sãn sàng chưa
170. Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì
171. Bạn có thứ gì rẻ hơn không
172. Thật sao
173. Còn gì nữa không
174. Anh ta cần 1 ít quần áo mới
175. Cảm ơn cô
good
Hello moi nguoi
vai cut
Hay
bổ ích thật sẻ cố gắng học
(^^^)
26t mới bắt đầu học tiếng anh 🤣
Hay quá rất hay, ai thấy cho mình một line nhé
Hay quá rất hay, rất hay
minh nghi nen engsub hon la vietsub
Được đấy chứ, sao video không làm khổ rộng ra nhỉ?